南北
[Nam Bắc]
なんぼく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
bắc nam
JP: 日本は南北に長い国です。
VI: Nhật Bản là một quốc gia dài theo hướng bắc nam.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
Hàn Quốc và Triều Tiên
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
南北戦争はいつ始まったのかしら。
Tôi tự hỏi cuộc nội chiến bùng nổ từ khi nào.
彼らはアメリカ南北戦争に負けました。
Họ đã thua trong Nội chiến Mỹ.
彼は南北戦争の歴史書を書いた。
Anh ấy đã viết một cuốn sách lịch sử về Nội chiến Mỹ.
その小説は南北戦争を軸にしている。
Cuốn tiểu thuyết xoay quanh cuộc Nội chiến Bắc-Nam.
この本は南北戦争中のアメリカの生活を生き生きと描いている。
Cuốn sách này mô tả sinh động cuộc sống ở Mỹ trong thời kỳ Nội chiến.
アメリカの高校生で、南北戦争が1861年から1865年までの間に起こったことをしらないものが多い。
Nhiều học sinh trung học ở Mỹ không biết rằng cuộc Nội chiến diễn ra từ năm 1861 đến 1865.