協和
[Hiệp Hòa]
きょうわ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
hòa hợp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
10年前に協和銀行と埼玉銀行は合併してあさひ銀行になった。
10 năm trước, Ngân hàng Kyowa và Ngân hàng Saitama đã sáp nhập thành Ngân hàng Asahi.