千載一遇
[Thiên Tải Nhất Ngộ]
千載一隅 [Thiên Tải Nhất Ngung]
千載一隅 [Thiên Tải Nhất Ngung]
せんざいいちぐう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
cơ hội ngàn năm có một; cơ hội vàng; cơ hội một trong triệu
JP: いよいよ千載一遇のチャンスがめぐってきた。
VI: Cuối cùng cơ hội ngàn năm có một cũng đã đến.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はその千載一遇のチャンスを逃さなかった。
Anh ấy đã không bỏ lỡ cơ hội ngàn năm có một đó.
これは私の生涯にとって千載一遇の機会だ。
Đây là cơ hội ngàn năm có một trong đời tôi.