十字
[Thập Tự]
じゅうじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
hình chữ thập
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は十字を切った。
Anh ấy đã làm dấu thánh giá.
尼僧はお祈りをして十字を切った。
Nữ tu sĩ đã cầu nguyện và làm dấu thánh giá.
四つ角は二つの道が十字に交わった所である。
Ngã tư là nơi hai con đường giao nhau theo hình chữ thập.
十字キーを上へ!するとBGMが変わり、背景は魔王の居城へ・・・。
Nhấn phím mũi tên lên và nhạc nền cũng thay đổi, lấy bối cảnh là lâu đài của Ma vương.