1. Thông tin cơ bản
- Từ: 十億
- Cách đọc: じゅうおく
- Loại từ: Danh từ chỉ số
- Nghĩa khái quát: mười “億” = 1,000,000,000 (một tỷ theo cách đếm Việt, 10^9)
- Mẫu dùng: 十億円, 十億人, 十億個, 十億分の一
2. Ý nghĩa chính
十億 là đơn vị số đếm Nhật, tương đương một tỷ (10^9). Dùng trong các số lượng lớn về tiền, dân số, dữ liệu, đơn vị đo lường đếm được.
3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)
- 億(おく) = 100,000,000 (một trăm triệu). 十億 = 10 × 億.
- 兆(ちょう) = 1,000,000,000,000 (một nghìn tỷ). 十億 nhỏ hơn rất nhiều so với 兆.
- Viết số: 10億 = 十億; 1億 (một trăm triệu) ≠ 十億 (một tỷ).
- Đọc đúng: じゅうおく (không lược thành じゅおく).
4. Cách dùng & ngữ cảnh
- Kết hợp với lượng từ: 十億円, 十億人, 十億回, 十億個, 十億ドル.
- Dùng trong báo cáo tài chính, thống kê dân số, khoa học dữ liệu, thiên văn, công nghệ.
- Mẫu tỷ lệ: 十億分の一 (một phần một tỷ).
- Trong văn viết, thường viết bằng số: 10億 để dễ đọc.
5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa
| Từ |
Loại liên hệ |
Nghĩa tiếng Việt |
Ghi chú dùng |
| 億 |
Đơn vị gốc |
Một trăm triệu |
Đơn vị cơ sở trong hệ vạn của Nhật. |
| 兆 |
Lớn hơn |
Một nghìn tỷ |
10^12, dùng cho ngân sách, GDP lớn. |
| 百万/千万 |
Nhỏ hơn |
Một triệu / Mười triệu |
Dùng cho số nhỏ hơn 十億. |
| 十億分の一 |
Biểu thức |
Một phần một tỷ |
Thường trong xác suất, độ hiếm. |
| 10億 |
Biểu ký |
Dạng số |
Viết số phổ biến trong văn bản. |
6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)
Kanji: 十 (mười) + 億 (trăm triệu). Cách đọc On: じゅう + おく → じゅうおく. Hệ đếm Nhật theo bậc vạn: 万(10^4) → 億(10^8) → 兆(10^12).
7. Bình luận mở rộng (AI)
Khi chuyển đổi giữa hệ đếm Việt và Nhật, nhớ: 億 = 10^8, 十億 = 10^9, 兆 = 10^12. Trong tin tức kinh tế, “売上高は10億円を突破” là cách nói rất thường gặp.
8. Câu ví dụ
- このプロジェクトの予算は十億円を超える。
Ngân sách dự án này vượt quá một tỷ yên.
- 世界には十億人以上がこのアプリを使っている。
Trên thế giới có hơn một tỷ người dùng ứng dụng này.
- 確率は十億分の一以下だ。
Xác suất là một phần một tỷ trở xuống.
- 売上が十億ドル規模に達した。
Doanh thu đã đạt quy mô một tỷ đô la.
- データは十億件近く蓄積されている。
Dữ liệu được tích lũy gần một tỷ mục.
- この映画は公開初週で十億円の興行収入を記録した。
Bộ phim này ghi nhận doanh thu phòng vé một tỷ yên ngay tuần đầu.
- 人口が十億を超える国は限られている。
Chỉ có vài nước dân số vượt một tỷ.
- 彼は十億円規模のファンドを運用している。
Anh ấy quản lý quỹ quy mô một tỷ yên.
- この衛星は十億キロメートル以上を旅した。
Vệ tinh này đã du hành hơn một tỷ kilômét.
- 視聴回数が十億回を突破した。
Lượt xem đã vượt một tỷ.