十二分
[Thập Nhị Phân]
じゅうにぶん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
📝 nhấn mạnh hơn 十分
hơn đủ
JP: 彼は自分の役割を十二分に生かしていますよ。
VI: Anh ấy thực sự phát huy vai trò của mình.
🔗 十分
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
もう十二分に頂きました。
Tôi đã nhận đủ rồi.
12時45分はどうでしょう?
12 giờ 45 phút thì sao?
12時45分とかどう?
Thế 12 giờ 45 phút thì sao?
パべルは12時10分にランチに行きましたよ。
Pavel đã đi ăn trưa lúc 12 giờ 10 phút.
パベルなら、12時10分に昼飯食べに行ったよ。
Pavel đã đi ăn trưa lúc 12 giờ 10 phút.
車を運転する時には十二分に気を付けなければならない。
Khi lái xe, bạn phải hết sức cẩn thận.
やる仕事がたくさんあって初めて暇なときを12分に楽しめる。
Chỉ khi có nhiều việc để làm, bạn mới thực sự tận hưởng được những phút giây rảnh rỗi.
その少年は、彼らが彼を信用したのが間違いでなかったことを十二分に証明した。
Cậu bé đã chứng minh rằng việc họ tin tưởng cậu không phải là sai lầm.