10万 [Vạn]
十万 [Thập Vạn]
100000
一〇〇〇〇〇 [Nhất 〇 〇 〇 〇 〇]
壱拾萬 [Nhất Thập Vạn]
拾万 [Thập Vạn]
拾萬 [Thập Vạn]
じゅうまん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Số từ

một trăm nghìn

JP: あの大名だいみょうじゅうまんせきりょうしている。

VI: Vị daimyo kia sở hữu mười vạn koku.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

銀行ぎんこうで10まんろしてください。
Làm ơn rút giúp tôi 100.000 tại ngân hàng.
主人しゅじん年収ねんしゅうは10まんドルです。
Thu nhập hàng năm của chồng tôi là 100.000 đô la.
おっと年収ねんしゅうは10まんドルだ。
Thu nhập hàng năm của chồng tôi là 100.000 đô la.
おっと年収ねんしゅうは10まんドルです。
Thu nhập hàng năm của chồng tôi là 100 nghìn đô la.
その人口じんこうやく10まんである。
Dân số của thành phố đó khoảng 100 nghìn người.
かれ年収ねんしゅうは10まんドルをえる。
Thu nhập hàng năm của anh ấy vượt quá 100.000 đô la.
トムの年収ねんしゅうは10まんドルをえます。
Thu nhập hàng năm của Tom vượt quá 100.000 đô la.
うちの主人しゅじん年収ねんしゅうは、10まんドルよ。
Thu nhập hàng năm của chồng tôi là 100.000 đô la.
かれ借金しゃっきん合計ごうけいじゅうまんえんになる。
Nợ của anh ấy tổng cộng là mười vạn yên.
えっ、ゆい納品のうひんにンじゅうまんえん
Hả, món quà cưới giá hàng trăm nghìn yên?

Hán tự

Vạn mười nghìn
Thập mười
Nhất một
Nhất một (trong tài liệu)
Thập nhặt; tìm thấy
Vạn mười nghìn; 10,000