北欧
[Bắc Âu]
ほくおう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
Bắc Âu; các nước Bắc Âu; Scandinavia
JP: 北欧では冬の訪れが早い。
VI: Ở Bắc Âu, mùa đông đến sớm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
OECDの調査で北欧諸国が税率において世界の上位をキープした。
Theo khảo sát của OECD, các nước Bắc Âu tiếp tục giữ vị trí hàng đầu thế giới về mức thuế suất.
トムは北欧神話の専門家、すべてのマイティ・ソーのコミックを読んだから。
Tom là chuyên gia về thần thoại Bắc Âu, đã đọc hết tất cả truyện tranh về Mighty Thor.
特に約20年前から、高福祉政策が経済的破綻につながったとされる北欧諸国が示すように、福祉の充実と国際競争力維持の両立は困難なものであると言える。
Đặc biệt, như các nước Bắc Âu đã chỉ ra, kể từ khoảng 20 năm trước, việc duy trì cạnh tranh quốc tế trong khi vẫn tăng cường phúc lợi xã hội đã dẫn đến sự sụp đổ kinh tế, cho thấy sự khó khăn trong việc cân bằng hai mục tiêu này.