北極熊
[Bắc Cực Hùng]
ほっきょくぐま
ホッキョクグマ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
gấu Bắc Cực
JP: 実のところ、いかなるスピードで移動するにせよ、北極熊は他のおおかたの哺乳動物の2倍のエネルギーを消費する。
VI: Thực tế là, dù di chuyển với tốc độ nào, gấu Bắc Cực cũng tiêu thụ gấp đôi năng lượng so với hầu hết các loài động vật có vú khác.
🔗 シロクマ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
北極熊の環境がどのようなものか、ちょっと想像してほしい。
Hãy thử tưởng tượng xem môi trường sống của gấu Bắc Cực như thế nào.
北極熊は極地の氷原に住んでいるのだが、生息地を失い、絶滅するであろう。
Gấu Bắc Cực sống trên các vùng băng giá của cực, nhưng chúng có nguy cơ tuyệt chủng do mất môi trường sống.
この氷結と氷解のパターンが、北極熊の主な獲物であるアザラシの分布と数に影響を与えるのだ。
Mô hình đóng băng và tan băng này ảnh hưởng đến sự phân bố và số lượng của hải cẩu, con mồi chính của gấu Bắc Cực.
北極熊は、生きていくために体を適温に保ち、数日か数ヶ月もあくかもしれない食事の間持ちこたえられるだけの十分なエネルギーを蓄えねばならない。
Gấu Bắc Cực cần giữ nhiệt độ cơ thể ở mức thích hợp và tích trữ đủ năng lượng để sống sót trong những bữa ăn có thể cách nhau vài ngày hoặc vài tháng.