北極
[Bắc Cực]
ほっきょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
Bắc Cực
JP: 北極圏とは北極周辺の地域の事である。
VI: Vùng Bắc Cực là khu vực xung quanh Bắc Cực.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
vùng Bắc Cực
JP: シロクマは北極地方に住んでいる。
VI: Gấu Bắc Cực sống ở vùng Bắc Cực.
🔗 北極圏
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは北極探検に出た。
Họ đã tham gia cuộc thám hiểm Bắc Cực.
南極は北極よりもずっと寒い。
Nam Cực lạnh hơn Bắc Cực rất nhiều.
彼らは北極探検に出かけた。
Họ đã lên đường thám hiểm Bắc Cực.
彼は北極探検に出かけた。
Anh ấy đã đi thám hiểm Bắc Cực.
彼女はついに北極に到達した。
Cuối cùng cô ấy đã đến được Bắc Cực.
彼らは北極地方から南へとびます。
Họ sẽ bay từ vùng Bắc Cực về phía nam.
サンタクロースは、北極に住んでるんだよ。
Ông già Noel sống ở Bắc Cực đấy.
美智子はまるで北極に行って来たような口ぶりだ。
Michiko nói như thể cô ấy vừa đi từ Bắc Cực về.
われわれは、ペアリーが北極を発見したと信じている。
Chúng ta tin rằng Peary đã khám phá Bắc Cực.
デジネフ岬は北極圏の南30マイルにある。
Mũi Dezhnev nằm cách vòng Bắc Cực 30 dặm về phía nam.