動詞 [Động Từ]
どうし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Ngữ pháp

động từ

JP: この動詞どうし変化へんかえますか。

VI: Bạn có thể nói về các hình thái của động từ này không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この動詞どうしは、他動詞たどうしにも自動詞じどうしにもなる。
Động từ này có thể là động từ ngoại động hoặc nội động.
それは、他動詞たどうしです。
Đó là động từ ngoại động.
動詞どうし述語じゅつご動詞どうしのことです。述語じゅつご動詞どうしは、主語しゅごあらわときによってかたちえます。
Động từ là động từ chủ ngữ, thay đổi hình thức tùy theo chủ ngữ và bối cảnh được biểu đạt.
この動詞どうし活用かつようむずかしいです。
Cách chia động từ này khá khó.
不規則ふきそく動詞どうし勉強べんきょうきではない。
Tôi không thích học các động từ bất quy tắc.
動詞どうしには目的もくてきをとらない自動詞じどうしと、目的もくてきをとる他動詞たどうしがあります。
Có động từ không lấy tân ngữ là động từ tự động và động từ lấy tân ngữ là động từ tha động.
ぶんには普通ふつう主語しゅご動詞どうしがある。
Một câu thường có chủ ngữ và động từ.
英語えいごでは動詞どうし目的もくてきまえる。
Trong tiếng Anh, động từ đứng trước tân ngữ.
この動詞どうし、いつも混同こんどうしちゃうのよ。
Tôi luôn nhầm lẫn động từ này.
この動詞どうし普通ふつう、3人称にんしょうでのみ使つかわれます。
Động từ này thường chỉ được sử dụng ở ngôi thứ ba.

Hán tự

Động di chuyển; chuyển động; thay đổi; hỗn loạn; chuyển dịch; rung lắc
Từ từ ngữ; thơ