動植物
[Động Thực Vật]
どうしょくぶつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
thực vật và động vật; hệ thực vật và động vật
JP: 破壊の結果、毎日50種類もの野生の動植物が消滅していると見積もられている。
VI: Hậu quả của sự phá hủy là hàng ngày có tới 50 loài động thực vật hoang dã bị tuyệt chủng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雨林は地表のわずか2%をしめるに過ぎないが、世界の野生の動植物、及び昆虫の半分以上の種類がそこで生息している。
Rừng mưa chỉ chiếm 2% bề mặt trái đất nhưng chứa hơn một nửa số loài động vật hoang dã, thực vật và côn trùng trên thế giới.
皆さんは、皮膚がんになる危険性が大いにあり、体を弱りきらせ、食料の乏しい、動植物の減少した未来の世界を私たちにつくるつもりですか。
Các bạn có định tạo ra một thế giới tương lai với nguy cơ ung thư da cao, sức khỏe yếu, và thiếu thốn thực phẩm do giảm sút sinh vật không?