劣勢
[Liệt Thế]
れっせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na
thế yếu
JP: あのダークホースは予備選挙の前は、劣勢でした。
VI: Người ngoài cuộc kia, trước cuộc bầu cử sơ bộ, đã bị thua thiệt.
Trái nghĩa: 優勢