割り勘
[Cát Khám]
割勘 [Cát Khám]
割勘 [Cát Khám]
わりかん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
chia sẻ chi phí; chia sẻ hóa đơn; tự trả phần mình
JP: 食事代を割り勘にした。
VI: Chúng tôi đã chia tiền ăn đôi.
🔗 割り前勘定
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
割り勘で行こうよ。
Chúng ta chia đôi tiền nhé.
割り勘にしましょう。
Chúng ta hãy chia đôi chi phí.
割り勘にしようよ。
Chúng ta chia tiền nhé.
割り勘にしよう。
Chúng ta chia tiền nhé.
今日は割り勘にしよう。
Hôm nay chúng ta chia tiền nhé.
支払いは割り勘にしよう。
Chúng ta chia tiền nhau trả.
割り勘にしてるんだよ。
Chúng tôi đang chia tiền đều.
「割り勘にしましょう。」「そうは思いません。このデートはあなたが誘ったのだから。」
"Chúng ta nên chia đôi tiền nhé." - "Tôi không nghĩ vậy. Bạn là người rủ tôi đi."
私達のどちらも相手を映画に連れて行くだけの余裕がなかったので、割り勘にした。
Cả hai chúng tôi đều không đủ khả năng chi trả để đưa nhau đi xem phim, vì vậy chúng tôi đã chia tiền.