前髪
[Tiền Phát]
まえがみ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Danh từ chung
tóc mái
JP: 前髪は短く切りすぎないでください。
VI: Xin đừng cắt mái tóc quá ngắn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
美容院で、前髪は少しだけ切って欲しいって言ったのに、見てよ、このぱっつん前髪。
Tôi đã nói là chỉ cắt mái một chút thôi mà, nhìn này, mái tóc này bị cắt quá ngắn.
自分で前髪切ったら、ガタガタになっちゃった。
Tôi tự cắt mái tóc và nó trở nên lởm chởm.
前髪、自分で切ったら切り過ぎちゃった。
Tôi tự cắt mái tóc và cắt quá tay.
メアリーは前髪あった方がかわいいと思う。
Tôi nghĩ Mary trông xinh hơn khi có mái tóc mái.
若い女性の間で、前髪をクルクルさせるのは、モードではない。
Giữa các cô gái trẻ, việc uốn xoăn tóc mái không phải là mốt.
前髪が、おでこにかからないように髪を上げることをおすすめします。
Chúng tôi khuyên bạn nên buộc tóc lên để tóc mái không che mất trán.
「この髪型にしてもらえますか?」「前髪を短く、横は長めにお願いします」
"Xin hãy làm kiểu tóc này cho tôi." "Xin cắt ngắn phần mái và để dài phần tóc bên hông."