前代未聞
[Tiền Đại Mùi Văn]
ぜんだいみもん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
chưa từng có; vô tiền khoáng hậu
JP: 犯人を弁護してた弁護士が実は真犯人だったなんて、前代未聞だ。
VI: Luật sư bào chữa cho tội phạm hóa ra lại chính là thủ phạm, điều này chưa từng có tiền lệ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これは前代未聞だね。
Điều này chưa từng có tiền lệ.
奇襲してから宣戦布告するのはよくあることらしいですが、10万人規模の非戦闘員の爆殺は前代未聞です。
Có vẻ như việc tấn công bất ngờ rồi mới tuyên chiến là chuyện thường tình, nhưng việc giết hại hàng trăm nghìn thường dân là chưa từng có tiền lệ.