利害関係 [Lợi Hại Quan Hệ]
りがいかんけい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chung

lợi ích; cổ phần

JP: EC諸国しょこくはこの会談かいだん非常ひじょうおおきな利害りがい関係かんけいをもっています。

VI: Các nước EC có lợi ích lớn trong cuộc họp này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

従業じゅうぎょういん利害りがい会社かいしゃ利害りがい密接みっせつ関係かんけいつ。
Lợi ích của nhân viên có mối quan hệ chặt chẽ với lợi ích của công ty.
かれ利害りがい関係かんけいしゃ1人ひとりかんがえられている。
Anh ấy được coi là một trong những bên liên quan.
ここでは多様たよう民族みんぞくてき経済けいざいてき利害りがい関係かんけいがみられる。
Ở đây có nhiều lợi ích kinh tế và dân tộc đa dạng.

Hán tự

Lợi lợi nhuận; lợi thế; lợi ích
Hại tổn hại; thương tích
Quan kết nối; cổng; liên quan
Hệ người phụ trách; kết nối; nhiệm vụ; quan tâm