利回り
[Lợi Hồi]
りまわり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
lãi suất; lợi nhuận
JP: その投資には6%の利回りが保証されている。
VI: Khoản đầu tư đó được đảm bảo lợi suất 6%.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
債権の利回りは6%。
Lợi suất của khoản nợ là 6%.
その事業は投資に対してかなりの利回りをもたらすだろう。
Dự án đó sẽ mang lại lợi suất đáng kể cho các nhà đầu tư.