初詣
[Sơ Nghệ]
初詣で [Sơ Nghệ]
初詣で [Sơ Nghệ]
はつもうで
Từ mở rộng trong tìm kiếm (Top ~6000)
Danh từ chung
lần đầu đi chùa năm mới
JP: 初詣、ご利益があるのはどこの神社?
VI: Lễ hội đầu năm mới, đền thờ nào mang lại phúc lành?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
初詣でとは、初めて詣でるという意味です。
Hatsumode có nghĩa là việc đi lễ đền thờ lần đầu tiên.
初詣でとは新年に神社にお参りすることです。
Hatsumode là việc đi lễ đền thờ vào dịp năm mới.
今年の初詣は出雲大社に行って、縁結びの神様に素敵な出会いをお願いしてきました。
Đầu năm nay tôi đã đi lễ chùa Izumo để cầu xin thần mai mối cho một cuộc gặp gỡ tuyệt vời.
神道の最も大事な行事は初詣で、多くの人々が新年に神社に詣で、1年の幸福と健康を祈ります。
Sự kiện quan trọng nhất của Shinto là Hatsumode, nơi nhiều người đi lễ đền vào dịp năm mới để cầu mong sự hạnh phúc và sức khỏe cho cả năm.