切らす [Thiết]
きらす
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

hết; thiếu; hết hàng

JP: 複写ふくしゃかみらしたよ。

VI: Máy photocopy hết giấy rồi.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

hết (ví dụ: hơi thở); mất (kiên nhẫn, tập trung, v.v.)

JP: しびれをらして借金しゃっきん催促さいそくをした。

VI: Tôi đã mất kiên nhẫn và yêu cầu trả nợ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いきらしてすわんだ。
Họ thở hổn hển rồi ngồi phịch xuống.
ミルクをらしてるの。
Chúng tôi hết sữa rồi.
ビールをらしてるの。
Chúng tôi hết bia rồi.
コピー用紙ようしらしてしまった。
Tôi đã hết giấy photocopy.
かれいきらしていた。
Anh ấy đang thở hổn hển.
あら砂糖さとうらしているわ。
Tôi đã hết đường cát rồi.
わたしいきらして教室きょうしつにかけこんだ。
Tôi đã thở hổn hển khi chạy vào lớp học.
そのいぬいきらしていた。
Con chó đó đã thở hổn hển.
かれいきらしてはしつづけた。
Anh ấy đã chạy liên tục mà thở hổn hển.
さびつかせるよりもすりらしたほうがいい。
Thà rách việc dùng còn hơn để gỉ sét.

Hán tự

Thiết cắt; sắc bén