分析的
[Phân Tích Đích]
ぶんせきてき
Tính từ đuôi na
phân tích
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はその問題を徹底的に分析した。
Anh ấy đã phân tích kỹ lưỡng vấn đề đó.
分析においては、クルツによって最初に分析された権威的行動の類型に負っている部分が大きい。
Trong phân tích, có nhiều phần dựa vào loại hành vi quyền lực đầu tiên được phân tích bởi Kurtz.
ベンソンとホームズは人工受精が両親に及ぼす心理的影響を分析した。
Benson và Holmes đã phân tích tác động tâm lý của thụ tinh nhân tạo đối với cha mẹ.
彼の評論は問題の表面的な分析結果を取り上げていただけだったのでクラスで最上位の成績を得たことにとても驚いた。
Tôi rất ngạc nhiên khi anh ấy đạt điểm cao nhất lớp với bài phân tích bề nổi của vấn đề.
学校教育の義務的側面は子どもの学習意欲を改善させる様々な研究の多くの取り組みの中ではめったに分析されない。
Trong số nhiều nghiên cứu nhằm nâng cao động lực học tập ở trẻ em, yếu tố bắt buộc của giáo dục học đường lại là một khía cạnh hiếm khi được phân tích.