分割払い
[Phân Cát Chàng]
ぶんかつばらい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
trả góp; mua trả góp
JP: 私は分割払いより一括払いの方がいい。
VI: Tôi thích trả tiền một lần hơn là trả góp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
分割払いでよろしいですか。
Bạn có muốn trả góp không?
車の代金は12ヶ月分割払いである。
Tiền xe được trả góp trong 12 tháng.