出身者
[Xuất Thân Giả]
しゅっしんしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
cựu sinh viên; tốt nghiệp; cựu học sinh
JP: 合格者の過半数は大学出身者であった。
VI: Đa số người đỗ đều là sinh viên đại học.
Danh từ chung
cựu thành viên của tổ chức
Danh từ chung
cựu cư dân (quốc gia, khu vực, v.v.)
JP: ニックは地方出身者ならだれであろうと見下している。
VI: Nick coi thường bất kỳ ai đến từ vùng nông thôn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ニックは地方出身者なら誰でも馬鹿にする。
Nick coi thường bất cứ ai đến từ vùng nông thôn.
トムは私が知っている唯一のボストン出身者だ。
Tom là người duy nhất tôi biết đến từ Boston.
その学生達は大部分が西海岸地域の出身者だった。
Hầu hết sinh viên đó đến từ khu vực bờ Tây.