出身
[Xuất Thân]
しゅっしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
nguồn gốc (ví dụ: thành phố, quốc gia, gia đình, trường học)
JP: 私は東京出身です。
VI: Tôi đến từ Tokyo.
JP: 彼女は神戸大学の出身です。
VI: Cô ấy tốt nghiệp từ Đại học Kobe.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはオーストラリアの出身じゃないよ。ニュージーランドの出身だよ。
Tom không phải người Úc đâu, anh ấy đến từ New Zealand.
北海道出身ですよね。
Bạn đến từ Hokkaido phải không?
アルジェリア出身なの?
Bạn đến từ Algeria à?
カナダの出身です。
Tôi đến từ Canada.
出身はオーストラリアです。
Tôi đến từ Úc.
出身はカナダです。
Tôi đến từ Canada.
ハンガリー出身です。
Tôi đến từ Hungary.
イングランド出身です。
Tôi đến từ Anh.
ドレンテの出身です。
Tôi đến từ Drenthe.
デンマーク出身です。
Tôi đến từ Đan Mạch.