凶作
[Hung Tác]
きょうさく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
mất mùa
JP: 昨年は異常な冷夏で、稲作は10年ぶりの凶作だった。
VI: Năm ngoái là một mùa hè lạnh bất thường, nên mùa lúa là mùa thất bát nhất trong mười năm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
米作は今年は凶作だ。
Năm nay mùa lúa mì thất bát.