冷遇 [Lãnh Ngộ]

れいぐう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

tiếp đón lạnh nhạt; không hiếu khách

JP: かれ友人ゆうじん冷遇れいぐうこころいためた。

VI: Anh ấy đau lòng vì sự lạnh nhạt của bạn bè.