冷夏
[Lãnh Hạ]
れいか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
mùa hè mát mẻ; mùa hè lạnh; mùa hè mát hơn bình thường
JP: 今年の夏も冷夏になりそうだ。
VI: Có vẻ như mùa hè năm nay sẽ lạnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今年は冷夏だった。
Mùa hè năm nay lạnh hơn bình thường.
冷夏のおかげで、ビールの売れ行きはよくなかった。
Do mùa hè mát mẻ, doanh số bán bia đã không tốt.
どうやら今度もまた冷夏になるようだ。
Có vẻ như mùa hè này lại lạnh giá.
昨年は異常な冷夏で、稲作は10年ぶりの凶作だった。
Năm ngoái là một mùa hè lạnh bất thường, nên mùa lúa là mùa thất bát nhất trong mười năm.