冬場
[Đông Trường]
ふゆば
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
mùa đông
JP: この花はたいてい冬場も枯れずにもちますよ。
VI: Bông hoa này thường không héo suốt mùa đông.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ラズベリーは冬場は値段が高いんだ。
Giá mâm xôi vào mùa đông rất cao.
冬場に暖かい格好をしていないと結局ひどい風邪をひく羽目になる。
Nếu không mặc ấm vào mùa đông, cuối cùng bạn sẽ bị cảm lạnh nặng.