写真撮影 [Tả Chân Toát Ảnh]
しゃしんさつえい

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

nhiếp ảnh; chụp ảnh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

写真しゃしん撮影さつえい禁止きんし
Cấm chụp ảnh.
写真しゃしん撮影さつえいめた。
Tôi đã ngừng chụp ảnh.
わたし趣味しゅみ写真しゃしん撮影さつえいです。
Sở thích của tôi là chụp ảnh.
写真しゃしん撮影さつえい興味きょうみある?
Bạn có hứng thú với nhiếp ảnh không?
わたし写真しゃしん撮影さつえい興味きょうみっている。
Tôi quan tâm đến nhiếp ảnh.
この写真しゃしんかれによって撮影さつえいされた。
Bức ảnh này được chụp bởi anh ấy.
その写真しゃしんなんまいかは命懸いのちがけで撮影さつえいされた。
Một số bức ảnh trong đó đã được chụp với rủi ro tính mạng.
下手へた横好よこずきで撮影さつえいしている写真しゃしん日記にっきとともに紹介しょうかいしています。
Giới thiệu những bức ảnh chụp với niềm đam mê không chuyên nghiệp kèm theo nhật ký.
しろ背景はいけい撮影さつえいしたパスポートサイズの写真しゃしん2まい持参じさんする必要ひつようがあります。
Bạn cần mang theo hai tấm hình kích thước hộ chiếu chụp trên nền trắng.

Hán tự

Tả sao chép; chụp ảnh
Chân thật; thực tế
Toát chụp ảnh
Ảnh bóng; hình bóng; ảo ảnh