写る [Tả]
うつる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

được chụp ảnh; được chiếu

JP: わたしかがみうつっている自分じぶんつめているのです。

VI: Tôi đang nhìn chằm chằm vào hình ảnh của mình trong gương.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

うまくうつっているといいですが。
Hy vọng nó chụp được đẹp.
その写真しゃしんうつってるひとってるよ。
Tôi biết người trong bức ảnh đó.
写真しゃしん背景はいけいうつってるおとこひとだれなの?
Người đàn ông trong nền ảnh là ai vậy?
この写真しゃしんうつってるって、ってる?
Cậu có biết đứa trẻ trong bức ảnh này không?
写真しゃしんうつっているひとみなにこにこしている。
Mọi người trong bức ảnh đều đang cười.
家族かぞく全員ぜんいんうつってる写真しゃしんは、これいちまいです。
Đây là tấm ảnh duy nhất có cả gia đình tôi.
写真しゃしんうつってるやつはだれ?」「だれらないよ」
"Người trong ảnh là ai?" - "Tôi không biết."
写真しゃしんうつってるのってあなた?」「そうだよ」「全然ぜんぜんちがひとみたい」
"Người trong ảnh này là bạn à?" "Phải, đấy là tôi." "Trông khác hẳn."
ある女性じょせいが、帽子ぼうしをかぶってうつっている旦那だんな写真しゃしんをカメラマンのもとっていった。
Một phụ nữ đã mang một bức ảnh của chồng quá cố đang đội mũ đến cho nhiếp ảnh gia.
田中たなか先輩せんぱいね、結婚けっこんしたみたい」「そうなの?」「インスタにあかちゃんいておんなひと一緒いっしょうつってる写真しゃしんアップしてた。ほらて」「ほんとだ。しあわせそうね」
"Có vẻ như anh Tanaka đã kết hôn rồi." "Thật à?" "Anh ấy đã đăng tải một bức ảnh trên Instagram, trong đó anh ấy đang bế một em bé và đứng cạnh một người phụ nữ. Này, xem này." "Ồ, đúng thật. Trông anh ấy rất hạnh phúc."

Hán tự

Tả sao chép; chụp ảnh