冒険家
[Mạo Hiểm Gia]
ぼうけんか
Danh từ chung
nhà thám hiểm
JP: 彼女は根っからの冒険家だ。
VI: Cô ấy là một người mạo hiểm bẩm sinh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は生まれつき冒険家だ。
Anh ấy là một nhà thám hiểm bẩm sinh.
本を読んでみると、植民者や冒険家が新たな素晴らしい生活、新たな国やチャンスなどに向かって船出していったようである。
Khi đọc sách, có vẻ như những người định cư và nhà thám hiểm đã lên thuyền hướng tới một cuộc sống tuyệt vời mới, các quốc gia mới và cơ hội mới.