兼用
[Kiêm Dụng]
けんよう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
đa dụng; kết hợp
JP: この書斎は客間兼用だ。
VI: Phòng làm việc này cũng được dùng làm phòng khách.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
このパジャマは、男女兼用です。
Chiếc pyjama này dùng được cho cả nam và nữ.
テレビとモニタを兼用してる。
Tôi dùng chung TV và màn hình máy tính.
この傘ね、晴雨兼用で便利なのよ。
Cái ô này tiện lợi lắm, dùng được cả khi nắng lẫn mưa.