共産
[Cộng Sản]
きょうさん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
chủ nghĩa cộng sản
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
Đảng Cộng sản
🔗 共産党
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
喜んで中国共産党に入ります。
Tôi rất vui lòng gia nhập đảng Cộng sản Trung Hoa.
最近共産主義は拡大した。
Gần đây chủ nghĩa cộng sản đã mở rộng.
共産主義はソ連で実践された体制である。
Chủ nghĩa cộng sản là chế độ đã được thực hành ở Liên Xô.
ついに、その共産主義者は手強い相手に屈した。
Cuối cùng, người cộng sản đó đã phải khuất phục trước đối thủ mạnh.
若いとき彼はしばらくの間共産主義をもてあそんだ。
Khi còn trẻ, anh ấy đã từng thử nghiệm với chủ nghĩa cộng sản một thời gian.
共産主義の下では、生産手段は国有化される。
Dưới chủ nghĩa cộng sản, phương tiện sản xuất được quốc hữu hóa.
ついに、その共産主義者は手づよい味方を得た。
Cuối cùng, người cộng sản đó đã tìm được một đồng minh mạnh mẽ.
君が共産主義者にならないように希望する。
Tôi hy vọng bạn không trở thành người cộng sản.
アメリカ人がファシズムを受け入れないのは、共産主義を受け入れないのと同じだ。
Người Mỹ không chấp nhận chủ nghĩa phát xít giống như họ không chấp nhận chủ nghĩa cộng sản.
私の生きているうちに共産主義が効力を持つことは無いだろう。
Chắc trong lúc tớ còn sống thì chủ nghĩa cộng sản cũng chẳng có tác dụng gì đâu.