共和党 [Cộng Hòa Đảng]

きょうわとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

Đảng Cộng hòa

JP: 新聞しんぶんはその共和党きょうわとう候補こうほ支持しじする立場たちば表明ひょうめいした。

VI: Báo chí đã công khai ủng hộ ứng cử viên của đảng Cộng hòa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

民主党みんしゅとう共和党きょうわとうつとおもいますか。
Bạn nghĩ Đảng Dân chủ sẽ thắng Đảng Cộng hòa
おおくの共和党きょうわとういん自党じとう候補こうほしゃには投票とうひょうしなかった。
Nhiều thành viên đảng Cộng hòa đã không bỏ phiếu cho ứng cử viên của đảng mình.
これまでは民主党みんしゅとう投票とうひょうしたものだが、これからは共和党きょうわとうりかえるつもりだ。
Trước đây tôi bầu cho Đảng Dân chủ, nhưng giờ tôi định chuyển sang Đảng Cộng hòa.
いままでは民主党みんしゅとう投票とうひょうしたものだが、これからは共和党きょうわとうえるつもりだ。
Trước đây tôi bầu cho Đảng Dân chủ, nhưng từ giờ tôi định chuyển sang Đảng Cộng hòa.
共和党きょうわとう民主党みんしゅとう地方ちほう人気にんきとり補助ほじょきん政策せいさく非難ひなんしました。
Đảng Cộng hòa đã chỉ trích chính sách trợ cấp và chiêu mộ ủng hộ địa phương của Đảng Dân chủ.
つぎ選挙せんきょでは民主党みんしゅとう共和党きょうわとうつものと予想よそうされている。
Dự đoán rằng Đảng Dân chủ sẽ thắng Đảng Cộng hòa trong cuộc bầu cử tiếp theo.
いもわかきも、共和党きょうわとういん民主みんしゅ党員とういんも、黒人こくじん白人はくじんもラテンけいもアジアけいもネイティブアメリカンも、同性愛どうせいあいしゃもそうでないひとも、健常けんじょうしゃ障害しょうがいしゃも、すべてがしたこたえだ。
Mọi người, dù già hay trẻ, thành viên Đảng Cộng hòa hay Đảng Dân chủ, người da đen, da trắng, Latinh, châu Á, người bản địa Mỹ, người đồng tính lẫn không đồng tính, người khuyết tật lẫn không khuyết tật, tất cả đều đưa ra câu trả lời này.
共和党きょうわとうはたはじめてホワイトハウスにもっていたのはこのしゅう出身しゅっしん男性だんせいで、その政党せいとう自己じこ依存いぞん個人こじん自由じゆう国家こっか統一とういつ価値かちかんにもとづいていたことをおもそう。
Hãy nhớ rằng người đàn ông đầu tiên đưa lá cờ Đảng Cộng hòa vào Nhà Trắng là người đến từ tiểu bang này, và đảng đó được xây dựng trên các giá trị của sự tự lực, tự do cá nhân và sự thống nhất của quốc gia.
共和党きょうわとうはたかかげてはじめてホワイトハウスりしたのは、このしゅうひとでした。そのことをおもしましょう。共和党きょうわとうとは、自助じじょ自立じりつ個人こじん自由じゆう、そしてくに統一とういつという価値かちかんかかげてつくられた政党せいとうです。そうした価値かちは、わたしたち全員ぜんいん共有きょうゆうするものです。そして民主党みんしゅとうたしかに今夜こんやおおきな勝利しょうり獲得かくとくしましたが、わたしたちはいささか謙虚けんきょに、そして決意けついって、このくに前進ぜんしんはばんでいた分断ぶんだんいやすつもりです。
Người đầu tiên từ bang này cầm cờ Đảng Cộng hòa bước vào Nhà Trắng. Hãy nhớ điều đó. Đảng Cộng hòa được thành lập dựa trên các giá trị về tự lực tự cường, tự do cá nhân và sự thống nhất của đất nước. Những giá trị này là điều chúng ta tất cả đều chia sẻ. Và thật vậy, tối nay Đảng Dân chủ đã giành được một chiến thắng lớn, nhưng chúng ta sẽ khiêm tốn và quyết tâm hàn gắn những chia rẽ đã cản trở sự tiến bộ của đất nước này.
いもわかきも、金持かねもちも貧乏人びんぼうにんも、そろってこたえました。民主みんしゅ党員とういん共和党きょうわとういんも、黒人こくじん白人はくじんも、ヒスパニックもアジアじんもアメリカ先住民せんじゅうみんも、ゲイもストレートも、障害しょうがいしゃ障害しょうがいのないひとたちも。アメリカじんはみんなして、こたえをしました。アメリカは今夜こんや世界中せかいじゅうにメッセージをはっしたのです。わたしたちはただたん個人こじんがバラバラにあつまっているくにだったこともなければ、たんなるあかしゅうあおしゅうあつめだったこともないと。わたしたちはいまも、そしてこれからさきもずっと、すべてのしゅう一致いっち団結だんけつしたアメリカがっしゅうこくなのです。
Mọi người, già trẻ, giàu nghèo, đã cùng nhau trả lời. Cả đảng Dân chủ lẫn đảng Cộng hòa, người da đen lẫn người da trắng, người Hispanic lẫn người châu Á, người bản địa Mỹ, người đồng tính lẫn người dị tính, người khuyết tật lẫn người không khuyết tật. Người Mỹ đã cùng nhau đưa ra câu trả lời. Đêm nay, nước Mỹ đã gửi một thông điệp đến toàn thế giới. Chúng ta không bao giờ chỉ là một quốc gia gồm những cá nhân riêng lẻ tụ tập lại, cũng không chỉ là một tập hợp các bang đỏ và bang xanh. Chúng ta vẫn là, và sẽ mãi là, một nước Mỹ thống nhất.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 共和党
  • Cách đọc: きょうわとう
  • Loại từ: Danh từ (tên đảng phái)
  • Lĩnh vực: Chính trị, thời sự quốc tế
  • Mức độ trang trọng: Trung tính – báo chí, học thuật
  • Ghi chú: Thường chỉ Đảng Cộng hòa (Mỹ); hay viết là 米共和党 hoặc アメリカ共和党.
  • Cụm thường gặp: 共和党候補・共和党政権・共和党支持者・共和党全国大会・共和党系

2. Ý nghĩa chính

共和党 là tên gọi đảng phái chính trị “Đảng Cộng hòa” của Hoa Kỳ trong tiếng Nhật. Dùng trong tin tức, bài phân tích chính trị, bầu cử Mỹ.

3. Phân biệt

  • 共和党 (Đảng Cộng hòa Mỹ) vs 民主党 (Đảng Dân chủ Mỹ) – hai đảng lớn tại Hoa Kỳ.
  • 共和制 (chế độ cộng hòa) là khái niệm nhà nước, không phải tên đảng; tránh nhầm với 共和党.
  • Chính trị Nhật: 自由民主党 (自民党) không phải 共和党. Khi nói “đảng cầm quyền ở Nhật”, không dùng 共和党.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Báo chí: 共和党の候補者/上院で共和党が多数派/共和党全国大会.
  • Cấu trúc: N + 政権/候補/支持/寄り/系 (ví dụ: 共和党寄りの政策).
  • Ngữ cảnh: tin tức quốc tế, phân tích chính sách (thuế, nhập cư, năng lượng...).
  • Viết tắt/biến thể: 米共和党, 共和党員 (đảng viên), 共和党保守派.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
民主党 Đối lập Đảng Dân chủ (Mỹ) Đối trọng chính với 共和党 trong hệ thống hai đảng.
米共和党 Biến thể Đảng Cộng hòa (Mỹ) Dạng rút gọn thường gặp trên báo Nhật.
保守派 Liên quan Phe bảo thủ Sắc thái tư tưởng thường gắn với 共和党.
リパブリカン Đồng nghĩa vay mượn Republican Dùng trong tiếng Nhật mượn tiếng Anh.
共和制 Khái niệm Chế độ cộng hòa Thuật ngữ thể chế, không phải tên đảng.
党大会 Liên quan Đại hội đảng イベント: 共和党全国大会・民主党全国大会.
与党/野党 Liên quan Đảng cầm quyền/đối lập Phân vai trong nghị trường; tùy kỳ bầu cử.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (Kanji)

  • 共: “cùng, chung”.
  • 和: “hòa, hòa hợp”.
  • 党: “đảng phái, phe”.
  • Ghép nghĩa gốc Hán: “đảng ủng hộ lý tưởng cộng hòa/hòa hợp chung”. Trong tiếng Nhật hiện đại, dùng như tên riêng đảng Mỹ.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi đọc báo Nhật, thấy tiền tố đứng trước 共和党 là ký hiệu “Mỹ”. Hãy luyện đặt cụm “共和党候補・共和党政権・共和党寄り” để hiểu nhanh bài viết chính trị.

8. Câu ví dụ

  • 大統領選で共和党の候補が勝利した。
    Trong bầu cử tổng thống, ứng viên Đảng Cộng hòa đã thắng.
  • 上院で共和党が多数派を維持した。
    Đảng Cộng hòa giữ thế đa số tại Thượng viện.
  • 彼は長年共和党を支持している。
    Anh ấy ủng hộ Đảng Cộng hòa nhiều năm.
  • 共和党は減税を公約に掲げた。
    Đảng Cộng hòa Mỹ nêu cam kết giảm thuế.
  • 共和党全国大会が来週開かれる。
    Đại hội toàn quốc của Đảng Cộng hòa sẽ diễn ra tuần tới.
  • 中道寄りの共和党議員も少なくない。
    Không ít nghị sĩ Đảng Cộng hòa ngả về trung dung.
  • 移民政策を巡り共和党と民主党が対立している。
    Về chính sách nhập cư, Đảng Cộng hòa và Dân chủ đang bất đồng.
  • 各州で共和党の予備選が始まった。
    Các bang đã bắt đầu bầu cử sơ bộ của Đảng Cộng hòa.
  • 共和党系のシンクタンクが報告書を公表した。
    Viện nghiên cứu thân Đảng Cộng hòa công bố báo cáo.
  • 歴史的に南部は共和党の強い地盤とされる。
    Lịch sử cho thấy miền Nam được coi là cứ địa mạnh của Đảng Cộng hòa.
💡 Giải thích chi tiết về từ 共和党 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?