6月 [Nguyệt]
六月 [Lục Nguyệt]
ろくがつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

tháng sáu

JP: 6月ろくがつにしてはさむあさだ。

VI: Đây là một buổi sáng lạnh cho một ngày tháng 6.

Danh từ chung

tháng sáu âm lịch

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

雨期うき六月ろくがつからはじまる。
Mùa mưa bắt đầu từ tháng sáu.
六月ろくがつにはあめおおい。
Tháng sáu là tháng có nhiều mưa.
あね六月ろくがつ出産しゅっさん予定よていです。
Chị tôi dự định sinh vào tháng Sáu.
六月ろくがつあめおおい。
Tháng sáu có nhiều ngày mưa.
六月ろくがつはロンドンでは社交しゃこう季節きせつだ。
Tháng Sáu là mùa giao lưu xã hội ở London.
さくらんぼは六月ろくがつ七月しちがつじゅくす。
Quả anh đào chín vào tháng sáu hoặc tháng bảy.
梅雨つゆ六月ろくがつわりころはじまる。
Mùa mưa bắt đầu vào cuối tháng Sáu.
日本にほんでは梅雨つゆ普通ふつう六月ろくがつはじまる。
Ở Nhật Bản, mùa mưa thường bắt đầu vào tháng Sáu.
今年ことし六月ろくがつはあまりあめがなかった。
Tháng Sáu năm nay có ít ngày mưa.
あなたの定期ていき購読こうどく予約よやく六月ろくがつごうれます。
Đăng ký định kỳ của bạn sẽ hết hạn vào số tháng Sáu.

Hán tự

Nguyệt tháng; mặt trăng
Lục sáu