公衆電話 [Công Chúng Điện Thoại]
こうしゅうでんわ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

điện thoại công cộng

JP: かれ公衆こうしゅう電話でんわつけてタクシーをんだ。

VI: Anh ấy tìm thấy điện thoại công cộng và gọi taxi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

公衆こうしゅう電話でんわはどこですか。
Điện thoại công cộng ở đâu vậy?
公衆こうしゅう電話でんわはあのかくにあります。
Điện thoại công cộng ở góc kia.
あのかく公衆こうしゅう電話でんわはあります。
Có một điện thoại công cộng ở góc đường kia.
なぜ公衆こうしゅう電話でんわ使つかわなかったのですか。
Tại sao bạn không sử dụng điện thoại công cộng?
このあたりに公衆こうしゅう電話でんわはありませんか。
Có điện thoại công cộng nào ở khu vực này không?
あのまちかどに公衆こうしゅう電話でんわボックスがある。
Có một buồng điện thoại công cộng ở góc phố kia.
緊急きんきゅう電話でんわをしなくてはならないのですが、このちかくに公衆こうしゅう電話でんわがありますか。
Tôi cần gọi điện khẩn cấp, có điện thoại công cộng nào gần đây không?
一番いちばんちか公衆こうしゅう電話でんわはどこにあるかおしえていただけますか。
Bạn có thể chỉ cho tôi điện thoại công cộng gần nhất ở đâu không?

Hán tự

Công công cộng; hoàng tử; quan chức; chính phủ
Chúng đám đông; quần chúng
Điện điện
Thoại câu chuyện; nói chuyện