八百屋
[Bát Bách Ốc]
やおや
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
cửa hàng rau quả; cửa hàng trái cây và rau
JP: その八百屋は客にとても親切だ。
VI: Người bán hàng rau quả đó rất tử tế với khách hàng.
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ
người làm nhiều nghề
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は八百屋の外で彼に出会った。
Tôi đã gặp anh ấy bên ngoài cửa hàng rau quả.
果物や野菜は八百屋で買ってるよ。
Tôi mua hoa quả và rau ở tiệm tạp hóa.
スーパー等の量販店に押され、魚屋や八百屋といった昔ながらの店は減る一方だ。
Các cửa hàng bách hóa lớn đang chiếm lĩnh thị trường, khiến các cửa hàng truyền thống như tiệm cá hay tiệm rau củ ngày càng ít đi.
私は時々この八百屋で買い物をします。
Thỉnh thoảng tôi mua sắm ở tiệm tạp hóa này.
米屋や、八百屋に借金が出来て行った。
Tôi đã nợ tiền ở cửa hàng gạo và cửa hàng rau.