8月 [Nguyệt]
八月 [Bát Nguyệt]
はちがつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

tháng Tám

JP: 8月はちがつには授業じゅぎょうがない。

VI: Không có lớp học vào tháng 8.

Danh từ chung

tháng tám âm lịch

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

八月はちがつにレッスンはないよ。
Không có bài học vào tháng Tám.
八月はちがつのはじめにかれ英国えいこくった。
Đầu tháng Tám, anh ấy đã đi đến Anh.
八月はちがつわたし彼女かのじょ一緒いっしょ日本にほんきます。
Vào tháng Tám, tôi sẽ đi Nhật Bản cùng bạn gái.
日本にほんでは、八月はちがつ八日ようかはヒゲのです。
Ở Nhật Bản, ngày 8 tháng 8 là Ngày Râu.
もう八月はちがつ夏休なつやすみもわろうとしている。
Đã là tháng Tám, kỳ nghỉ hè sắp kết thúc.
まち一流いちりゅうのレストランのおおくは八月はちがついっぱいは休業きゅうぎょうする。
Hầu hết các nhà hàng hàng đầu trong thị trấn sẽ đóng cửa trong suốt tháng Tám.
一年いちねん十二ヶ月じゅうにかげつとは、一月いちがつ二月にがつ三月さんがつ四月しがつ五月ごがつ六月ろくがつ七月しちがつ八月はちがつ九月くがつ十月じゅうがつ十一月じゅういちがつ十二月じゅうにがつです。
Mười hai tháng trong một năm là: tháng một, tháng hai, tháng ba, tháng tư, tháng năm, tháng sáu, tháng bảy, tháng tám, tháng chín, tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai.
わたしかよっている学校がっこうでは、八月はちがつ六日むいか平和へいわ大切たいせつさをこころきざ1日ついたちとして毎年まいとし平和へいわ学習がくしゅう』がおこなわれます。
Trường tôi theo học tổ chức "Học tập về Hòa bình" hàng năm vào ngày 6 tháng 8 để khắc sâu tầm quan trọng của hòa bình.

Hán tự

Nguyệt tháng; mặt trăng
Bát tám; bộ tám (số 12)