80

八十 [Bát Thập]

八〇 [Bát 〇]

はちじゅう
やそ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Số từ

tám mươi

JP: わたし祖母そぼ八十二歳はちじゅうにさいでまだ元気げんきである。

VI: Bà tôi 82 tuổi nhưng vẫn còn khỏe mạnh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

八十歳はちじゅっさいです。
Tôi tám mươi tuổi.
故人こじん80歳はちじゅっさいであった。
Người quá cố đã sống tới 80 tuổi.
かれ80歳はちじゅっさいです。
Ông ấy tám mươi tuổi.
このキャンディーは80セントです。
Viên kẹo này giá 80 cent.
ジョンは80歳はちじゅっさいだが、元気げんきだ。
John đã 80 tuổi nhưng vẫn khỏe mạnh.
80えん切手きってがあったらなぁ。
Giá mà tôi có tem 80 yên.
あのひと八十歳はちじゅっさいです。
Người đó tám mươi tuổi.
あのほう八十歳はちじゅっさいです。
Vị ấy tám mươi tuổi.
かれ80歳はちじゅっさいまできた。
Anh ấy đã sống đến 80 tuổi.
ホールのいすのかずは80です。
Số lượng ghế trong hội trường là 80.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 八十
  • Cách đọc: はちじゅう
  • Loại từ: Số từ (数詞)
  • Lĩnh vực: Số đếm, độ tuổi, thống kê
  • Ghi chú: Có thể xuất hiện trong từ ghép như 八十歳, 八十代. Cách đọc cổ やそ chỉ còn trong vài từ văn chương (八十路, 八十神...).

2. Ý nghĩa chính

- Con số tám mươi (80). Dùng để đếm sự vật, biểu thị số lượng, tuổi tác, thập niên.

- Khi đi với 歳 để chỉ tuổi: 八十 (80 tuổi). Khi chỉ thập niên tuổi: 八十 (tuổi tám mươi).

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 八十歳(はちじゅっさい): 80 tuổi. Lưu ý âm ngắt: はちじゅっさい.
  • 八十代: Độ tuổi từ 80 đến 89.
  • 八十路(やそじ): Cách nói cổ/thi vị cho tuổi 80.
  • 傘寿: Lễ mừng thọ 80 trong văn hóa Nhật.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 八十+(人・円・個・冊・歳...) → đếm người, tiền, đồ vật, tuổi.
  • Mẫu: 八十のN (ít gặp, mang sắc thái văn viết): 八十の知恵.
  • Trong văn nói, khi nói tuổi thường dùng 八十歳/80歳 hơn là chỉ nói mỗi 八十.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
八十歳(はちじゅっさい) Liên quan Tám mươi tuổi Dùng cho tuổi; âm ngắt じゅっ
八十代 Liên quan Độ tuổi 80 Khoảng 80–89
傘寿 Văn hóa Lễ mừng thọ 80 Dùng trong dịp chúc thọ
八十路(やそじ) Văn chương Tuổi tám mươi (cổ) Sắc thái cổ điển/thi vị
七十/九十 Liên quan Bảy mươi / Chín mươi Các mốc thập niên lân cận

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • (tám) + (mười) → 8×10 = 80.
  • Âm Onyomi: はち (八), じゅう (十). Cách đọc số ghép giữ nguyên: はちじゅう.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi dùng với đơn vị đếm, hãy chọn đúng lượng từ: 八十人 (80 người), 八十円 (80 yên), 八十冊 (80 cuốn). Với tuổi, nói tự nhiên nhất là 八十歳 hoặc 80歳; riêng cách đọc tuổi là はちじゅっさい có âm ngắt, khác với はちじゅうさい trong phát âm chậm/nhấn rõ từng âm.

8. Câu ví dụ

  • 祖父は八十歳になっても毎日散歩する。
    Ông tôi dù đã 80 tuổi vẫn đi dạo mỗi ngày.
  • 会場には八十人以上が集まった。
    Có hơn 80 người tụ họp tại hội trường.
  • この本は八十ページほどで読みやすい。
    Cuốn sách này khoảng 80 trang nên dễ đọc.
  • 彼女は八十代だが、とても元気だ。
    Bà ấy ở độ tuổi 80 nhưng rất khỏe.
  • チケットは八十枚しか残っていない。
    Chỉ còn 80 vé.
  • 参加費は八十円ではなく800円です。
    Lệ phí không phải 80 yên mà là 800 yên.
  • 図書館で八十冊の寄贈があった。
    Thư viện nhận được quyên tặng 80 cuốn sách.
  • 彼は今年で八十
    Năm nay ông ấy tròn 80.
  • 平均寿命が八十を超える国も多い。
    Có nhiều quốc gia tuổi thọ trung bình vượt 80.
  • その町は人口が八十万を突破した。
    Thành phố đó đã vượt mốc 800 nghìn dân.
💡 Giải thích chi tiết về từ 80 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?