全般
[Toàn Bàn]
ぜんぱん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
(toàn bộ)
Danh từ dùng như hậu tố
📝 sau danh từ
nhìn chung; nói chung; tổng thể
JP: そのことは人間全般に言える。
VI: Chuyện đó đúng với mọi người.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
全般的な状況はわれわれに有利だ。
Tình hình chung có lợi cho chúng ta.
全般的にみてまあまあの出来だった。
Nhìn chung, kết quả cũng tạm được.
全般的に彼女はとても信頼のおける人間だ。
Nói chung cô ấy là một người rất đáng tin cậy.
全般的に見てもこの学校は最優秀校のひとつだ。
Nhìn chung, trường này là một trong những trường xuất sắc nhất.
アメリカにいる間、いろいろ大変なことがありましたが、全般に楽しかったです。
Trong thời gian ở Mỹ, tôi đã gặp nhiều khó khăn nhưng nhìn chung là vui.
このため、今夜から明日にかけて全般に曇りや雨の天気でしょう。
Vì thế, từ tối nay đến ngày mai sẽ có mưa và thời tiết chủ yếu là nhiều mây.
喫煙による短期的な影響には、体調が悪いこと、ぜいぜい息をすること、病気に対する抵抗力の全般的な低下、口臭、肌荒れなどが含まれる。
Các tác động ngắn hạn của việc hút thuốc bao gồm cảm giác không khỏe, thở gấp, sức đề kháng bệnh tật giảm sút, hôi miệng, và da xấu đi.