入港
[Nhập Cảng]
にゅうこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
vào cảng
JP: 船は明朝入港する予定です。
VI: Con tàu dự kiến sẽ vào cảng vào sáng mai.
🔗 出港
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
1853年、ペリーはついに東京湾へ入港した。
Năm 1853, Perry cuối cùng đã vào cảng Vịnh Tokyo.
私たちの船は入港したとき、いかだも同然であった。
Khi tàu của chúng tôi cập bến, nó gần như chỉ là một bè.