免疫
[Miễn Dịch]
めんえき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
miễn dịch
JP: うちの子供はみな、はしかには免疫がある。
VI: Tất cả con cái chúng tôi đều miễn dịch với sởi.
Danh từ chung
quen với; không bị ảnh hưởng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は天然痘に免疫があります。
Tôi có miễn dịch với bệnh đậu mùa.
私は天然痘に免疫になっている。
Tôi đã miễn dịch với bệnh đậu mùa.
トムは免疫力が低下している。
Tom đang suy giảm miễn dịch.
今ではみんな天然痘には免疫になっている。
Bây giờ mọi người đều miễn dịch với bệnh đậu mùa.
この地域社会に住む一人一人は、健康な人間が持つ免疫機構の細胞のようなものだ。
Mỗi người sống trong cộng đồng khu vực này giống như tế bào của hệ thống miễn dịch của một con người khỏe mạnh.
当病院には、免疫力が低下した患者さんを感染から守るため、無菌室を10床完備しております。
Bệnh viện chúng tôi có 10 phòng vô trùng để bảo vệ bệnh nhân có hệ miễn dịch yếu khỏi nhiễm trùng.