元気よく [Nguyên Khí]
元気良く [Nguyên Khí Lương]
げんきよく

Trạng từ

vui vẻ; năng động

JP: かれらは自分じぶんたちの仕事しごと元気げんきよくすることが、まりきった仕事しごとるものにする唯一ゆいいつ方法ほうほうであることをった。

VI: Họ đã biết rằng chỉ có làm việc hăng say mới làm cho công việc tẻ nhạt trở nên chịu đựng được.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはそのよいらせをいて元気げんきた。
Anh ấy đã vui lên khi nghe tin tốt.
いつもはなしをしにてくれてたあの東京とうきょう元気げんきにしてるかな?連絡れんらくさきいとけばよかったな。
Cậu bé hay đến nói chuyện với tôi, không biết bây giờ ở Tokyo có khỏe không nhỉ? Giá mà tôi đã hỏi số điện thoại của cậu ấy.

Hán tự

Nguyên khởi đầu; thời gian trước; nguồn gốc
Khí tinh thần; không khí
Lương tốt; dễ chịu; khéo léo

Từ liên quan đến 元気よく