傷悴 [Thương Tụy]
傷忰 [Thương Thụy]
しょうすい

Danh từ chung

nỗi đau buồn lớn

Hán tự

Thương vết thương; tổn thương
Tụy trở nên gầy gò; con trai
Thụy chịu đựng; trở nên gầy gò; hốc hác