偽善 [Ngụy Thiện]
ぎぜん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

đạo đức giả

JP: 偽善ぎぜんとは悪徳あくとくとくたいしてはら忠順ただよりちかいである。

VI: Đạo đức giả là lời thề trung thành mà tội lỗi dành cho đức hạnh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

偽善ぎぜんきらいだ。
Tôi ghét đạo đức giả.
ぼくは、偽善ぎぜんしゃなんかじゃない。
Tôi không phải là kẻ đạo đức giả.
我々われわれ睡眠すいみんちゅう偽善ぎぜんしゃではない。
Chúng ta không phải là kẻ giả hình khi ngủ.
かれらはかれ批判ひはん偽善ぎぜんであるとして退しりぞけた。
Họ đã bác bỏ lời chỉ trích của anh ta là giả tạo.
かれきみのことを偽善ぎぜんしゃとまでった。
Anh ấy đã gọi em là kẻ đạo đức giả.
だってこのには悪者わるもの偽善ぎぜんしゃしかいないのよ。
"Thế giới này chỉ tồn tại những kẻ xấu xa và người đạo đức giả mà thôi."
わたしたちは政治せいじというと偽善ぎぜん連想れんそうしがちだ。
Chúng tôi thường liên tưởng đến sự giả tạo khi nghĩ về chính trị gia.
率直そっちょくえば、かれ愛国あいこくしゃというよりはむしろ偽善ぎぜんしゃだ。
Thẳng thắn mà nói, anh ta không hẳn là một người yêu nước mà có phần giả tạo hơn.

Hán tự

Ngụy giả dối; giả mạo
Thiện đức hạnh; tốt; thiện