偶数 [Ngẫu Số]
ぐうすう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

số chẵn

JP: 2、4、6などは偶数ぐうすうです。

VI: 2, 4, 6 là các số chẵn.

🔗 奇数・きすう

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

じゅう偶数ぐうすうだ。
Mười hai là một số chẵn.
12は偶数ぐうすうである。
12 là số chẵn.
偶数ぐうすうける奇数きすう偶数ぐうすう奇数きすうける奇数きすう奇数きすう
Số chẵn nhân với số lẻ là số chẵn, số lẻ nhân với số lẻ là số lẻ.
2と4は、偶数ぐうすうです。
2 và 4 là các số chẵn.
あらゆる偶数ぐうすうは、ふたつの素数そすうです。
Mọi số chẵn đều là tổng của hai số nguyên tố.
奇数きすう偶数ぐうすう交互こうごあらわれる。
Số lẻ và số chẵn xuất hiện xen kẽ nhau.

Hán tự

Ngẫu tình cờ; số chẵn; cặp đôi; vợ chồng; cùng loại
Số số; sức mạnh