側近
[Trắc Cận]
そっきん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
trợ lý thân cận; người thân cận
JP: その独裁者は側近たち全員の絶対的な忠誠を受けた。
VI: Vị độc tài đó nhận được lòng trung thành tuyệt đối từ tất cả cận vệ của mình.