健脚
[Kiện Cước]
けんきゃく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Độ phổ biến từ: Top 47000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
người đi bộ giỏi
JP: そんなに長い距離を歩いたなんて彼は健脚にちがいない。
VI: Anh ấy chắc chắn là người có sức khỏe tốt khi có thể đi bộ một quãng đường dài như thế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
こんなに長い距離を歩いたなんて彼は健脚家に違いない。
Anh ấy phải là người có đôi chân khỏe để đi được quãng đường dài như thế.
彼がそんなに長い距離を歩くとは健脚であるに違いない。
Anh ấy đi bộ một quãng đường dài như vậy chắc chắn là người có sức khỏe tốt.