健康体
[Kiện Khang Thể]
けんこうたい
Danh từ chung
cơ thể khỏe mạnh
JP: 医者や病院は、再び健康体になれる人々の手助けをすべきです。
VI: Bác sĩ và bệnh viện nên giúp mọi người trở lại khỏe mạnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は体は健康です。
Sức khỏe của tôi tốt.
弟は体が小さいけれど健康だ。
Em trai tôi có thân hình nhỏ nhưng khỏe mạnh.
この男の子は、強くて健康な体を持っている。
Cậu bé này có một cơ thể khỏe mạnh và mạnh mẽ.
彼は見かけは健康そうだが実は体が弱いらしい。
Anh ấy trông có vẻ khỏe mạnh nhưng thực tế thì có vẻ yếu.
健康を害さないように、常日頃から、体に対して様々な気配りをしています。
Để không ảnh hưởng đến sức khỏe, tôi luôn chú ý chăm sóc cơ thể hàng ngày.
笑うことは心と体の健康に良いと言われている。
Người ta nói rằng cười có lợi cho sức khỏe tâm thần và thể chất.
あのころ、もっと一生懸命体を鍛えていたら、彼は今頃はもっと健康であろうに。
Nếu lúc đó anh ấy tập luyện chăm chỉ hơn, bây giờ anh ấy đã khỏe mạnh hơn.