停電
[Đình Điện]
ていでん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
mất điện; cúp điện
JP: 台風の余波で2日間停電した。
VI: Do hậu quả của bão, đã mất điện trong hai ngày.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
停電だ。
Mất điện rồi.
停電があった。
Đã xảy ra mất điện.
あ、停電だ。
Ồ, mất điện rồi.
嵐で停電した。
Mất điện do cơn bão.
今朝から停電している。
Từ sáng nay đã bị mất điện.
町全体が停電になった。
Toàn bộ thị trấn bị mất điện.
嵐の間停電した。
Mất điện trong cơn bão.
今、停電があったらどうなるだろう。
Nếu có mất điện bây giờ thì sao nhỉ?
わ!停電だ!ねえ、懐中電灯どこだった?
Ối! Mất điện rồi! Nè, đèn pin đâu rồi?
ろうそくを消して下さい。停電は終わりました。
Hãy tắt nến đi, mất điện đã hết rồi.